Trắc nghiệm triệu chứng hệ thần kinh

1. Thao tác để đánh giá trương lực cơ:
A. Yêu cầu bệnh nhân nâng tay, chân lên khỏi mặt giường
B. Yêu cầu bệnh nhân làm một số nghiệm pháp như Barre, Mingazzini
C. Yêu cầu bệnh nhân vận động chống lại lực cản của thầy thuốc
D. Làm nghiệm pháp ve vẩy ngọn chi

 
2. Bệnh nhân xuất hiện liệt nửa người bên trái, nghĩ nhiều đến tổn thương tại:
A. Bán cầu não phải
B. Bán cầu não trái
C. Tủy sống đoạn cổ
D. Tủy sống đoạn ngực
 
3. Phản xạ Babiski (+) khi tổn thương
A. Vỏ não
B. Đường dẫn truyền cảm giác trung ương
C. Đường dẫn truyền vận động trung ương
D. Đám rối thần kinh thắt lưng cùng
 
4. Bệnh  nhân bị lác ngoài, sụp mi, nghĩ đến tổn thương dây thần kinh nào ?
A. Số II
B. Số III
C. Số IV
D. Số VI
 
5. Chức năng của dây thần kinh quay, ngoại trừ:
A. Duỗi bàn tay
B. Dạng ngón cái
C. Duỗi đốt 1 các ngón 2,3,4,5
D. Sấp cẳng tay
 
6. Hình ảnh tổn thương dây thần kinh quay:
A. Bàn tay rủ cổ cò
B. Bàn tay khỉ
C. Bàn tay vuốt trụ
D. Bàn tay gió thổi

</span >
7. Hình ảnh tổn thương dây thần kinh giữa:
A. Bàn tay rủ cổ cò
B. Bàn tay khỉ
C. Bàn tay vuốt trụ
D. Bàn tay gió thổi
 
8. Chức năng dây thần kinh trụ:
A. Dạng ngón cái
B. Đối chiếu ngón cái với các ngón
C. Khép ngón cái
D. Ngửa cẳng tay
 
9. Triệu chứng của hội chứng cột sống, ngoại trừ:
A. Cột sống lệch vẹo, mất đường cong sinh lý
B. Tăng trương lực cơ cạnh sống
C. Ấn hệ thống điểm Walleix đau
D. Ấn mỏm gai các đốt sống thắt lưng đau
 
10. Triệu chứng của hội chứng rễ dây thần kinh hông to, ngoại trừ:
A. Ấn điểm cạnh sống đau
B. Ấn điểm chính sống đau
C. Ấn hệ thống điểm Valleix đau
D. Dấu hiệu Lassegue (+)
 
11. Dấu hiệu “quên ngược chiều” trong chấn thương sọ não là:
A. Quên hết mọi việc từ trước đến nay
B. Quên các sự việc xảy ra trước và trong khi tai nạn
C. Quên các sự việc xảy ra sau tai nạn
D. Mất định hướng không gian, thời gian
 
12. Trong chấn thương sọ não, có triệu chứng “quên ngược chiều”, gợi ý đến:
A. Chấn động não
B. Dập não
C. Tăng áp lực nội sọ
D. Chảy máu màng não
 
13. Trong chấn thương sọ não, có dấu hiệu “khoảng tỉnh” cần nghĩ đến:
A.Máu tụ nội sọ
B. Chấn động não
C. Dập não
D. Máu tụ dưới da đầu
 
14. Các triệu chứng thần kinh khu trú, ngoại trừ:
A. Đau đầu
B. Liệt nửa người
C. Liệt dây 7
D. Nghiệm pháp Babinski (+)
 
15. Chọn ý đúng về triệu chứng thần kinh khu trú:
A. Buồn nôn
B. Đau đầu
C. Giảm, mất phản xạ gân xương
D. Mất phản xạ đồng tử với ánh sáng 1 bên
 
16. Các triệu chứng của tăng áp lực nội sọ, ngoại trừ:
A. Đau đầu
B. Nôn, buồn nôn
C. Mạch nhanh
D. Huyết áp tăng cao
 
17. Triệu chứng nào thuộc hội chứng tăng áp lực nội sọ:
A. Liệt nửa người
B. Soi đáy mắt thấy phù nề gai thị
C. Mất phản xạ đồng tử với ánh sáng
D. Phản xạ Babinski (+)
 
18. Triệu chứng của liệt dây VII trung ương
A. Mất nếp nhăn trán
B. Mắt nhắm không kín
C. Liệt ¼ dưới mặt
D. Dấu hiệu Charles – Bell (+)
 
19. Triệu chứng xảy ra sớm nhất trong hội chứng tăng áp lực nội sọ:
A. Co giật
B. Đau đầu
C. Phù gai thị
D. Nôn
E. Chóng mặt
 
20. Chức năng của hệ phó giao cảm:
A. Co đồng tử
B. Tăng tiết nước bọt
C. Tăng nhịp tim
D. Co mạch
 
21. Chức năng của hệ giao cảm:
A. Tăng nhịp tim
B. Co đồng tử
C. Tăng nhu động dạ dày
D. Tăng tiết nước bọt
 
22. Liệt trung ương thường gặp trong nguyên nhân:
A. Chấn thương sọ não
B. Viêm đa dây thần kinh
C. Thoát vị đĩa đệm
D. Đứt dây thần kinh
 
23. Liệt ngoại vi gặp trong nguyên nhân:
A. Viêm đa dây thần kinh
B. Chấn thương sọ não
C. Đột quỵ não
D. U não
 
24. Liệt độ 2 là:
A. Bệnh nhân tự đi lại, tự phục vụ nhưng chi bị bệnh yếu hơn bên lành.
B. Bệnh nhân có thể nâng chi lên khỏi mặt giường, nhưng không giữ được lâu.
C. Bệnh nhân chỉ co duỗi được chân tay trên mặt giường một cách chậm chạp.
D. Nhìn, sờ thấy co cơ khi bệnh nhân vận động chủ động nhưng không gây co duỗi khúc chi
 
 25. Phản xạ xuất hiện ở người bình thường, ngoại trừ
A. Phản xạ gân xương
B. Phản xạ da bụng
C. Phản xạ Babinski
D. Phản xạ đồng tử với ánh sáng
 
26. Chức năng của dây thần kinh sọ não số VII:
A. Vận động các cơ bám da mặt
B. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
C. Cảm giác da vùng mặt
D. Vận động nhãn cầu
 
27. Triệu chứng cơ năng của hội chứng màng não:
A. Đau đầu
B. Táo bón
C. Hoa mắt
D. Tiêu chảy
 
28. Triệu chứng của hội chứng tiền đình:
A. Chóng mặt, có cảm giác mọi vật quay xung quanh mình
B. Chóng mặt, có cảm giác ruồi bay trước mắt
C. Chóng mặt, có cảm giác không gian xung quanh tối lại
D. Chóng mặt, có cảm giác người quay tại chỗ
 
29. Trong hội chứng tiền đình, khi làm nghiệm pháp Romberg, bệnh nhân sẽ ngã về phía nào?
A. Ngã sang ngang 1 phía
B. Ngã về phía trước
C. Ngã về phía sau
D. Nghiêng ngả các hướng nhưng không ngã
 
30. Triệu chứng của hội chứng cột sống:
A. Ấn điểm chính sống bệnh nhân đau
B. Ấn điểm cạnh sống bệnh nhân đau
C. Ấn hệ thống điểm Valeix bệnh nhân đau

D. Ấn cạnh cột sống bệnh nhân đau lan xuống chân

 
31. Triệu chứng của hội chứng rễ dây thần kinh hông to
A. Ấn điểm cạnh sống bệnh nhân đau
B. Ấn điểm chính sống bệnh nhân đau
C. Tăng trương lực cơ cạnh sống
D. Cột sống lệch vẹo
 
32. Triệu chứng của hội chứng rễ thần kinh hông to:
A. Ấn hệ thống điểm Valiex bệnh nhân đau
B. Ấn điểm cạnh sống bệnh nhân đau
C. Ấn điểm chính sống bệnh nhân đau
D. Sờ thấy tăng trương lực cơ cạnh sống
 
33. Khi đánh giá ý thức bệnh nhân theo thang điểm Glasgow, bệnh nhân được 5 điểm đáp ứng vận động là khi:
A. Co cứng mất vỏ
B. Vận động được theo yêu cầu của thầy thuốc
C. Đáp ứng phù hợp với kích thích đau
D. Đáp ứng không phù hợp với kích thích đau
 
34. Khi đánh giá ý thức bệnh nhân theo thang điểm Glasgow, bệnh nhân được 2 điểm đáp ứng mở mắt là khi:
A. Mở mắt tự nhiên
B. Mở mắt khi gọi, hỏi
C. Mở mắt khi kích thích đau
D. Không mở mắt
 
35. Theo thang điểm Glasgow, bệnh nhân được 3 điểm đáp ứng lời nói là khi:
A. Trả lời chậm chạm, mất định hướng
B. Nói những câu vô nghĩa
C. Ú ớ, kêu rên
D. Không trả lời

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*