1. Tần số thở ở người trưởng thành bình thường là :
A. 16 – 20 lần/ phút
B. 12 – 16 lần/ phút
C. 20 – 25 lần/ phút
D. 25 – 30 lần/ phút
2. “Đuôi khái huyết” là:
A. Số lượng máu ho ra ít dần, màu sắc ngày càng đỏ
B. Số lượng máu ho ra ít dần, màu sắc sẫm dần, rồi hết
C. Số lượng máu ho ra tăng dần, màu sắc ngày càng đỏ
D. Số lượng máu ho ra tăng dần, màu sắc sẫm dần
3. Đờm số lượng lớn, để lắng tạo thành 3 lớp đặc trưng trong bệnh:
A. Lao phổi
B. Viêm họng cấp
C. Giãn phế quản thể ướt
D. Hen phế quản
4. Đờm bã đậu là triệu chứng của bệnh:
A. Giãn phế quản thể khô
B. Viêm phổi do phế cầu
C. Lao phổi
D. Tràn dịch màng phổi
5. Rung thanh là:
A.Âm thanh phát ra từ dây thanh âm được dẫn truyền qua phổi và thành ngực làm tay thầy thuốc rung lên
B. Âm thanh do không khí khi đi qua các phế quản tạo nên
C. Là sự rung lên của thành ngực khi thở ra mạnh
D. Là sự rung lên của thành ngực khi hít vào sâu
6. Tiếng rì rào phế nang thường nghe rõ ở vùng:
A. Hõm ức
B. Vùng rốn phổi
C. Giữa xương ức
D. Vùng đáy phổi
7. Đặc điểm của tiếng ran rít
A. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe như tiếng gió rít qua khe cửa
B. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, nghe như tiếng gió rít qua khe cửa
C. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe lọc xọc, ẩm ướt
D. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, nghe lép bép như tiếng muối rang
8. Khi nghe thấy tiếng ran rít, chứng tỏ:
A. Phế quản bị co thắt, chít hẹp lại
B. Có dịch trong nhu mô phổi
C. Lòng phế quản chứa nhiều dịch
D. Tràn khí màng phổi đẩy nhu mô phổi xẹp lại
9. Đặc điểm của tiếng ran ẩm
A. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe lép bép như tiếng muối rang
B. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, nghe lọc xọc, ẩm ướt
C. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe lọc xọc, ẩm ướt
D. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, nghe lép bép như tiếng muối rang
10. Đặc điểm của tiếng ran nổ
A. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe lép bép như tiếng muối rang
B. Nghe thấy trong thì hít vào, nghe lép bép như tiếng muối rang
C. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe lọc xọc, ẩm ướt
D. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, nghe lọc xọc, ẩm ướt
11. Tiếng ran ẩm có thể nghe thấy trong trường hợp
A. Có dịch ít, dính trong phế quản và phế nang
B. Có dịch lỏn
g, nhiều trong phế quản và phế nang
g, nhiều trong phế quản và phế nang
C. Tràn dịch màng phổi
D. Tràn khí màng phổi
12. Tiếng ran nổ có thể nghe thấy trong trường hợp
A. Có dịch ít, dính trong phế nang
B. Có dịch lỏng, nhiều trong phế nang
C. Phế quản bị chít hẹp
D. Tràn dịch màng phổi
13. Chọn ý đúng về hội chứng tràn dịch khoang màng phổi:
A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
C. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm
D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng
14. Chọn ý đúng về hội chứng tràn khí khoang màng phổi:
A. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang giảm
B. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng
C. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang giảm
D. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang tăng
15. Chọn ý đúng về hội chứng đông đặc
A. Rung thanh giảm
B. Gõ vang
C. Rì rào phế nang tăng
D. Nghe thấy tiếng ran nổ
16. Nguyên nhân gây ra hội chứng đông đặc là
A. Tràn dịch màng phổi
B. Tràn khí màng phổi
C. Viêm phổi, xẹp phổi, nhồi máu phổi
D. Hen phế quản
17. Chọn ý đúng về hội chứng phế quản
A. Nghe thấy ran nổ
B. Nghe thấy ran ẩm
C. Nghe thấy ran rít, ran ngáy
D. Tiếng thanh khí phế quản giảm hoặc mất
18. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đờm loãng
B. Ho và khạc nhiều đờm mủ
D. Ho khan, ho liên quan đến thay đổi tư thế
E. Ho và khạc đờm mủ khi nằm nghiêng 2 bên
19. Trong tràn dịch màng phổi, nghe phổi có thể gặp triệu chứng:
A. Ran nổ và tiếng thổi màng phổi
B. Rì rào phế nang giảm hoặc mất
C. Ran ẩm dâng lên nhanh như thủy triều
D. Ran rít, ran ngáy
20. Ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:
A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Hẹp van 2 lá
C. Suy tim phải
D. Suy chức năng gan
E. Sốt rét
cho em xin đáp án phần trắc nghiệm nội cơ sở ạ