BỆNH TRĨ (HẠ TRĨ)
ĐẠI CƯƠNG
Theo Y học hiện đại, trĩ là những cấu trúc bình thường ở ống hậu môn. Bệnh trĩ là do những cấu trúc này bị chuyển đổi sang trạng thái bệnh lý do yếu tố cơ học làm giãn, lỏng lẻo hệ thống nâng đỡ gây sa búi trĩ và yếu tố mạch máu làm giãn mạch gây chảy máu. Nguyên nhân gây bệnh trĩ: táo bón thường xuyên, chế độ ăn uống không phù hợp, phụ nữ mang thai, đại tiện không đúng (nhịn đại tiện, rặn mạnh khi đại tiện), quan hệ tình dục qua đường hậu môn, tư thế làm việc không đúng (ngồi lâu, đứng nhiều, mang vác nặng…), người cao tuổi, thừa cân béo phì, các bệnh lý vùng hậu môn trực tràng. Chẩn đoán bệnh trĩ dựa vào các triệu chứng lâm sàng và soi hậu môn bằng ống cứng. Biểu hiện lâm sàng gồm 2 triệu chứng hay gặp nhất: đại tiện ra máu tươi và sa trĩ. Thăm và soi hậu môn-trực tràng có thể thấy trĩ nội (4 độ), trĩ ngoại, nếp da thừa, sa niêm mạc chuyển tiếp của vùng lược…
Phân độ trĩ nội: gồm 4 độ theo Hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ:
Độ 1: Đại tiện ra máu tươi chiếm 80 – 90%, chỉ đôi khi có hiện tượng khó chịu, không thoải mái. Các búi trĩ nhô lên thấy cương tụ máu nhưng không sa khi rặn.
Độ 2: Triệu chứng chính là đại tiện ra máu tươi, búi trĩ sa ra ngoài, khi đại tiện xong tự co lên. Búi trĩ sa khi rặn và tự co lên được.
Độ 3: Xuất hiện các búi trĩ nội khá lớn, đôi khi không còn rõ ranh giới giữa các búi trĩ nội và ngoại như vậy trở thành một búi trĩ hỗn hợp. Các búi trĩ sa khi rặn không tự co lên được, nhưng có thể đẩy vào được.
Độ 4: Các búi trĩ sa thường xuyên và không đẩy lên được.
Theo Y học cổ truyền, bệnh trĩ hậu môn nằm trong chứng Hạ trĩ. Các sách cổ chia làm 5 loại trĩ: Mẫu Trĩ, Tẫn Trĩ, Trường Trĩ, Mạch Trĩ, Huyết Trĩ. Sách “Tế Sinh Phương” viết: “Đa số do ăn uống không điều độ, uống rượu quá mức, ăn nhiều thức ăn béo, ngồi lâu làm cho thấp tụ lại, mót đi tiêu mà không đi ngay, hoặc là Dương minh phủ không điều hòa, quan lạc bị bế tắc, phong nhiệt không lưu thông gây nên ngũ trĩ”.
NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH THEO YHCT
Trong “Trung y ngoại khoa học giảng nghĩa” tóm tắt có các nguyên nhân sau: về ăn uống: ăn quá nóng, no đói thất thường, ăn đồ ăn sống lạnh, uống nhiều rượu, ăn béo ngậy, ăn quá cay; về chế độ sinh hoạt: đứng lâu, ngồi lâu, vác nặng đi xa…; nguyên nhân khác: ỉa chảy mạn tính, táo bón kéo dài, thể chất quá suy yếu, mang thai nhiều lần. Các nguyên nhân trên có thể làm khí huyết loạn hành, kinh lạc giao cắt dẫn đến huyết ứ, trọc khí hạ trú hậu môn gây nên trĩ. Ngoài ra, người bệnh sau khi mắc một số bệnh làm rối loạn chức năng của các tạng phủ như can, tâm, tỳ, thận (can khắc tỳ, can tâm thận âm hư, tâm tỳ hư…) gây khí hư, huyết ứ làm trung khí hư hạ hãm sinh ra hạ trĩ.
CÁC THỂ LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
Với mỗi thể lâm sàng, tùy từng tình trạng bệnh lý của người bệnh, thầy thuốc kê đơn bài thuốc cổ phương, bài thuốc đối pháp lập phương, bài thuốc nghiệm phương để gia giảm thành phần, khối lượng các vị thuốc cổ truyền hoặc kê đơn các thành phẩm thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu cho phù hợp với chẩn đoán.
Thể nhiệt độc (tương ứng với trĩ nội độ 1, 2)
Triệu chứng:
Đại tiện có kèm theo máu tươi với nhiều mức độ chảy máu: thấm giấy vệ sinh, nhỏ giọt hoặc thành tia. Người nóng, hậu môn nóng, khối trĩ sa ra ít hoặc không sa, không chảy dịch, không chảy mủ. Tiểu vàng lượng ít, đại tiện táo kết, lưỡi đỏ rêu vàng. Mạch sác.
Chẩn đoán
Chẩn đoán bát cương: Lý thực nhiệt.
Chẩn đoán tạng phủ: Bệnh tại phủ đại trường, giang môn.
Chẩn đoán nguyên nhân: Bất nội ngoại nhân (nội thương).
Chẩn đoán bệnh danh: Hạ trĩ thể nhiệt độc.
Pháp:
Thanh nhiệt giải độc, thanh nhiệt lương huyết, chỉ huyết.
Phương:
Điều trị dùng thuốc
Thuốc uống trong:
Cổ phương: Hòe hoa tán (Bản sự phương)
Hòe hoa sao vàng | 12g | Kinh giới tuệ sao đen | 12g |
Trắc bá diệp sao cháy | 12g | Chỉ xác sao | 12g |
Tán bột mịn, trộn đều. Mỗi lần uống 8-10g với nước sôi để nguội hoặc nước cơm.
Đối pháp lập phương: Lựa chọn các vị thuốc thuộc các nhóm thuốc theo pháp điều trị.
Nghiệm phương: (Thuốc Nam châm cứu)
Sài đất, Bồ công anh, Hoàng bá, Hòe hoa, Râu ngô, Rễ cỏ tranh mỗi vị 20g, nếu dùng tươi liều gấp 3. Sắc 2 – 3 lít nước uống trong ngày. Công dụng: thanh nhiệt giải độc, thanh nhiệt lương huyết, chỉ huyết. * Thuốc dùng ngoài:
Bột ngâm trĩ: Lá móng, Binh lang, Hoàng bá, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột ngâm hậu môn ngày 20 – 30g.
Kha tử, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột, ngâm hậu môn ngày 30g.
Hoặc các bài thuốc xông, các bài thuốc dùng ngoài của các cơ sở khám chữa bệnh đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều trị không dùng thuốc YHCT:
Điện châm tả các huyệt:
Trường cường (GV.1) | Đại trường du (BL.25) | Thứ liêu (BL.32) |
Bạch hoàn du (BL.30) | Tiểu trường du (BL.27) | Túc tam lý (ST36) |
Tam âm giao (SP6) | Thừa sơn (BL.57) | Chi câu (TE.6) |
Hợp cốc (LI.4) | Bách hội (GV.20) |
Lưu kim 20 – 30 phút/lần/ngày, từ 15 đến 20 ngày/liệu trình.
Điện mãng châm các huyệt:
Bách hội xuyên Thượng đình
Đại trường du xuyên Tiểu trường du
Trật biên xuyên Bạch hoàn du
Thứ liêu xuyên Bạch hoàn du
Tam âm giao xuyên Thừa sơn
Lưu kim 20 – 30 phút/lần/ngày, từ 15 đến 20 ngày/liệu trình.
Thủy châm các huyệt (thuốc theo y lệnh, có chỉ định tiêm bắp):
Trật biên (BL.54) | Túc tam lý (ST.36) |
Tam âm giao (SP.6) | Đại trường du (BL.25) |
Thủy châm ngày 01 lần, mỗi lần thủy châm vào 2 – 3 huyệt, 10 – 15 lần/liệu trình. Chú ý: Tổng số liệu trình điều trị có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh lý của mỗi người bệnh.
Thể huyết ứ (tương ứng với trĩ tắc mạch)
Triệu chứng:
Búi trĩ sưng, chắc, đau nhức, tím sẫm màu, ấn đau, không chảy dịch, không chảy mủ. Đại tiện có máu tươi. Lưỡi tím, có điểm ứ huyết, rêu lưỡi mỏng trắng hoặc trắng nhớt. Mạch hoạt.
Chẩn đoán
Chẩn đoán bát cương: Lý thực.
Chẩn đoán tạng phủ: Bệnh tại giang môn.
Chẩn đoán nguyên nhân: Bất nội ngoại nhân.
Chẩn đoán bệnh danh: Hạ trĩ thể huyết ứ.
Pháp điều trị:
Hoạt huyết khứ ứ, hành khí chỉ huyết.
Phương:
Điều trị dùng thuốc:
Thuốc uống trong:
Cổ phương: Hoạt huyết địa hoàng thang:
Sinh địa | 20g | Hòe hoa | 12g |
Kinh giới | 12g | Địa du | 12g |
Hoàng cầm | 12g | Xích thược | 12g |
Đương quy | 12g |
Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
Gia giảm: táo bón gia Ma nhân 12g, Đại hoàng 04g
Đối pháp lập phương: Lựa chọn các vị thuốc thuộc các nhóm thuốc theo pháp điều trị.
Nghiệm phương (Thuốc Nam châm cứu):
Kê huyết đằng, Huyết giác, Trần bì, Ngưu tất, Bạch thược, Hoài sơn, Hòe hoa, Chỉ xác, Cỏ ngọt. Sắc 2 – 3 lít nước uống trong ngày.
Công dụng: hoạt huyết, hành khí, hóa ứ, lương huyết, chỉ huyết, ích khí thăng đề.
Thuốc dùng ngoài:
Bột ngâm trĩ: Lá móng, Binh lang, Hoàng bá, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột ngâm hậu môn ngày 20 – 30g.
Kha tử, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột, ngâm hậu môn ngày 30g.
Hoặc các bài thuốc xông, các bài thuốc dùng ngoài của các cơ sở khám chữa bệnh đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều trị không dùng thuốc:
Điện châm tả các huyệt:
Trường cường (GV.1) | Đại trường du (BL.25) | Thứ liêu (BL.32) |
Bạch hoàn du (BL30) | Tiểu trường du (BL.27) | Túc tam lý (ST.36) |
Tam âm giao (SP.6) | Thừa sơn (BL.57) | Chi câu (TE.6) |
Hợp cốc (LI.4) | Huyết hải (SP.10) | Cách du (BL.17) |
Bách hội (GV.20) |
Lưu kim 20 – 30 phút/lần/ngày, từ 15 đến 20 ngày/liệu trình.
Điện mãng châm các huyệt: như mục 1.4.2
Thủy châm các huyệt (thuốc theo y lệnh, có chỉ định tiêm bắp):
Đại trường du (BL.25) Trật biên (BL.54)
Thủy châm ngày 01 lần, mỗi lần thủy châm vào 2 – 3 huyệt, 10 – 15 lần/liệu trình. Chú ý: Tổng số liệu trình điều trị có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh lý của mỗi người bệnh.
Thể thấp nhiệt (tương ứng với trĩ viêm, loét)
Triệu chứng:
Vùng hậu môn đau, tiết nhiều dịch, trĩ sa ra ngoài khó đẩy vào, có thể có điểm hoại tử bề mặt búi trĩ, hoặc có điểm loét chảy dịch vàng hôi, đại tiện táo, lưỡi bệu nhớt, rêu vàng. Mạch hoạt sác.
Chẩn đoán
Chẩn đoán bát cương: Lý thực nhiệt.
Chẩn đoán tạng phủ: Đại trường, giang môn.
Chẩn đoán nguyên nhân: Nội nhân + Bất nội ngoại nhân.
Chẩn đoán bệnh danh: Hạ trĩ thể thấp nhiệt.
Pháp điều trị:
Thanh nhiệt lợi thấp, hoạt huyết chỉ thống.
Phương:
Điều trị bằng thuốc:
Thuốc uống trong:
Cổ phương: Hòe hoa tán
Hòe hoa sao vàng | 12g | Trắc bá diệp sao cháy | 12g |
Kinh giới sao đen | 16g | Chỉ xác sao | 10g |
Tán bột mịn, trộn đều, mỗi lần uống 8g với nước sôi để nguội hoặc nước cơm, ngày 2 lần. Có thể dùng làm thang, sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
Đối pháp lập phương: Lựa chọn các vị thuốc thuộc các nhóm thuốc theo pháp điều trị.
Nghiệm phương (Thuốc Nam châm cứu):
Hoàng bá, Bồ công anh, Sinh địa, Hòe hoa, Râu ngô, Thương truật, Cỏ ngọt. Sắc 2 – 3 lít nước uống trong ngày.
Công dụng: thanh nhiệt táo thấp, thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết, ích khí thăng đề.
Thuốc dùng ngoài:
Bột ngâm trĩ: Lá móng, Binh lang, Hoàng bá, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột ngâm hậu môn ngày 20 – 30g.
Kha tử, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột, ngâm hậu môn ngày 30g.
Hoặc các bài thuốc xông, các bài thuốc dùng ngoài của các cơ sở khám chữa bệnh đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều trị không dùng thuốc YHCT:
Điện châm tả các huyệt:
Trường cường (GV.1) | Đại trường du (BL.25) | Thứ liêu (BL.32) |
Bạch hoàn du (BL.30) | Tiểu trường du (BL.27) | Túc tam lý (ST.36) |
Tam âm giao (SP.6) | Thừa sơn (BL.57) | Chi câu (TE.6) |
Hợp cốc (LI.4) | Huyết hải (SP.10) | Phong long (ST.40) |
Bách hội (GV.20) |
Lưu kim 20 – 30 phút/lần/ngày, từ 15 đến 20 ngày/liệu trình.
Điện mãng châm các huyệt: như mục 1.4.2
Thủy châm các huyệt (thuốc theo y lệnh, có chỉ định tiêm bắp):
Đại trường du (BL.25) Trật biên (BL.54)
Chú ý: Tổng số liệu trình điều trị có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh lý của mỗi người bệnh.
Thể khí huyết lưỡng hư (tương ứng trĩ hỗn hợp độ IV, trĩ lâu ngày gây thiếu máu)
Triệu chứng:
Đại tiện ra máu lâu ngày, hoa mắt chóng mặt, ù tai, mặt trắng nhợt, người mệt mỏi, đoản hơi. Rêu lưỡi trắng mỏng. Mạch trầm tế.
Chẩn đoán
Chẩn đoán bát cương: Lý hư hàn.
Chẩn đoán tạng phủ: Tỳ, Vị, Can, Thận, Đại trường, giang môn.
Chẩn đoán nguyên nhân: Bất nội ngoại nhân.
Chẩn đoán bệnh danh: Hạ trĩ thể khí huyết hư.
Pháp điều trị:
Bổ khí huyết chỉ huyết, ích khí thăng đề.
Phương:
Điều trị dùng thuốc:
Thuốc uống trong:
Cổ phương: Bổ trung ích khí thang
Đảng sâm | 16g | Trần bì | 06g |
Hoàng kỳ | 12g | Đương quy | 10g |
Bạch truật | 12g | Thăng ma | 08g |
Cam thảo | 04g | Sài hồ | 12g |
Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
Đối pháp lập phương: Lựa chọn các vị thuốc thuộc các nhóm thuốc theo pháp điều trị.
Nghiệm phương: (Thuốc Nam châm cứu)
Đảng sâm, Hoài sơn, Bạch thược, Trần bì, Hòe hoa, Sinh địa, Thục địa, Đương quy, mỗi vị 12g. Sắc uống trong ngày.
Công dụng: thanh nhiệt giải độc, thanh nhiệt lương huyết, chỉ huyết.
Thuốc dùng ngoài:
Bột ngâm trĩ: Lá móng, Binh lang, Hoàng bá, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột ngâm hậu môn ngày 20 – 30g.
Kha tử, Phèn phi. Lượng bằng nhau, tán bột, ngâm hậu môn ngày 30g.
Hoặc các bài thuốc xông, các bài thuốc dùng ngoài của các cơ sở khám chữa bệnh đã đượccác cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều trị không dùng thuốc:
Điện châm bổ các huyệt:
Bách hội (GV.20) | Đại trường du (BL.25) | Thận du (BL.23) |
Tam âm giao (SP.6) | Túc tam lý (ST.36) | Thừa sơn (BL.57) |
Huyết hải (SP.10) | Đản trung (CV.17) | Bách hội (GV.20) |
Dương lăng tuyền (GB.34) |
Lưu kim 20 – 30 phút/lần/ngày, từ 15 đến 20 ngày/liệu trình.
Điện mãng châm các huyệt: như mục 1.4.2
Thủy châm các huyệt (thuốc theo y lệnh, có chỉ định tiêm bắp):
Thận du (BL.23)
Trật biên (BL.54)
Cứu các huyệt:
Bách hội (GV.20) | Tỳ du (BL.20) | Vị du (BL.21) |
Quan nguyên (CV.4) | Khí hải (CV.6) | Cao hoang du (BL.43) |
Cách du (BL.17) |
Cứu 10 phút/lần, ngày 02 lần. 15 – 30 lần/liệu trình.
Chú ý: Tổng số liệu trình điều trị có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh lý của mỗi người bệnh.
KẾT HỢP ĐIỀU TRỊ Y HỌC HIỆN ĐẠI
Thuốc tăng cường trương lực tĩnh mạch:
Thuốc chứa Diosmin và hesperidine (500mg): uống 6 viên trong 4 ngày, rồi giảm 4 viên trong 3 ngày và 2 viên trong 7 ngày tiếp (đợt cấp).
Thuốc bôi hay viên đặt tại chỗ: chứa titanorein, lidocain…
Thuốc nhuận tràng, chống táo bón (nếu có): nhóm nhuận tràng thẩm thấu, nhóm nhuận tràng tăng khối lượng phân; hạn chế dùng nhóm nhuận tràng kích thích.
Ăn uống: chế độ ăn tăng rau, củ, quả, chất xơ, tránh táo bón; kiêng các chất cay, nóng, uống rượu, bia, thuốc lá, chất kích thích… Tránh ăn quá no hoặc quá đói. Uống nhiều nước.
Sinh hoạt: nghỉ ngơi hợp lý, tránh lao động thường xuyên ở tư thế ngồi lâu, đứng lâu, vệ sinh sạch vùng tầng sinh môn. Tập thói quen đại tiện vào giờ nhất định.
Thắt búi trĩ bằng vòng cao su: hiệu quả với trĩ nội độ I, II chảy máu. Tiêm xơ búi trĩ.
Phẫu thuật cắt bỏ búi trĩ nội độ III, IV, trĩ ngoại lớn, trĩ tắc mạch, trĩ viêm nghẹt (theo chỉ định cụ thể của thày thuốc).
PHÒNG BỆNH
Thực hiện chế độ sinh hoạt, nghỉ ngơi hợp lý.
Thực hiện tốt chế độ ăn hạn chế cay nóng, uống rượu bia, thuốc lá.
Tập cơ nâng hậu môn. Vệ sinh sạch sẽ, mặc quần thoáng mát.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Y tế (2017). Quy trình kĩ thuật khám bệnh, chữa bệnh cấy chỉ và laser châm chuyên ngành châm cứu. Quyết định số 2279/QĐ-BYT.
Bộ Y tế (2009) – Quy trình kỹ thuật Y học cổ truyền tập 1.
Nguyễn Mạnh Nhâm (2002). “Giải phẫu sinh lý trĩ”, Hậu môn học(II), Hội Hậu môn trực tràng học Việt Nam, 11-18.
Nguyễn Nhược Kim, Trần Quang Đạt (2013). Châm cứu và các phương pháp không dùng thuốc. Nhà xuất bản Y học.
Bệnh viện Bạch Mai (2012). “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh Nội khoa” – Cẩm nang nghiệp vụ của bác sĩ lâm sàng. Nhà xuất bản Y học.
DANH MỤC DƯỢC LIỆU, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
STT | Tên vị thuốc | Nguồn gốc | Tên khoa học của vị thuốc | Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | A giao | B | Colla Corii Asini | Equus asinus L. – Equidae |
2 | Actiso | N | Herba Cynarae scolymi | Cynara scolymus L. – Asteraceae |
3 | Ba kích | B – N | Radix Morindae
officinalis |
Morinda officinalis How. – Rubiaceae |
4 | Bá tử nhân | B | Semen Platycladi orientalis | Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae |
5 | Bạc hà | N | Herba Menthae | Mentha arvensis L. – Lamiaceae |
6 | Bạc thau | N | Herba Argyreiae | Argyreia acuta Lour. – Convolvulaceae |
7 | Bạch biển đậu | B – N | Semen Lablab | Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae |
8 | Bách bộ | N | Radix Stemonae tuberosae | Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae |
9 | Bạch cập | B | Rhizoma Bletillae striatae | Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – Orchidaceae |
10 | Bạch chỉ | B – N | Radix Angelicae dahuricae | Angelica dahurica Benth. et Hook.f. – Apiaceae |
11 | Bạch cương tàm | B – N | Bombyx Botryticatus | Bombyx mori L. – Bombycidae |
12 | Bạch đậu khấu | B | Fructus Amomi | Amomum krervanh Pierre ex Gagnep. – Zingiberaceae |
13 | Bạch đồng nữ
(Mò mâm xôi, Mấn trắng) |
B – N | Herba Clerodendri chinensis | Clerodendron chinense var.Simplex
(Mold. S. L. Chen) -Verbenaceae Clerodendron paniculatum L. forma albiflorum (Hemsl.) |
14 | Bạch giới tử | B – N | Semen Sinapis albae | Sinapis alba L. – Brassicaceae |
15 | Bạch hoa xà | N | Radix et Folium Plumbaginis | Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae |
16 | Bạch hoa xà thiệt thảo | B – N | Herba Hedyotis diffusae | Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceac |
17 | Bách hợp | B | Bulbus Lilii | Lilium brownii E.E. Brow, ex Mill. – Liliaceae |
18 | Bạch linh (Phục linh) | B | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae |
19 | Bạch mao căn | N | Rhizoma Imperatae cylindricae | Imperata cylindrica p. Beauv. – Poaceae |
20 | Bạch phụ tử | B | Rhizoma Typhonii gigantei | Typhonium giganteum Engl. – Araceae |
21 | Bạch quả
(Ngân hạnh) |
B | Semen Ginkgo | Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae |
22 | Bạch tật lê | B-N | Fructus Tribuli terrestris | Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae |
23 | Bạch thược | B | Radix Paeoniae lactiflorae | Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae |
24 | Bạch tiền | B | Radix et Rhizoma Cynanchi | Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae |
25 | Bạch tiễn bì | B | Cortex Dictamni radicis | Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae |
26 | Bạch truật | B | Rhizoma Alractylodis macrocephalae | Atractylodes macrocephalaKoidz. – Asteraceae |
27 | Bán biên liên | B | Herba Lobeliae chinensis | Lobelia chinensis Lour. – Lobeliaceae |
28 | Bán chi liên | B | Radix Scutellariae barbatae | Scutellaria barbata D. Don. – Laminacae |
29 | Bán hạ bắc | B | Rhizoma Pinelliae | Pinellia ternata (Thunb.) Breit. – Araceae |
30 | Bán hạ nam (Củ chóc) | N | Rhizoma Typhonii trilobati | Typhonium trilobatum (L.) Schott, – Araceae. |
31 | Bản lam căn | B | Herba Isatisis | Isatis indigotica Fort. – Brassicaceae |
32 | Băng phiến | N | Borneolum | Borneolum |
33 | Biển súc | B – N | Herba Poligoni avicularae | Polygonum aviculare L. – Polygonaceae |
34 | Bình vôi
(Ngải tượng) |
N | Tuber Stephaniae | Stephania spp. – Menispermaceae |
35 | Binh lang | N | Semen Arecae Catechi | Areca catechu L. – Arecaceae |
36 | Bồ công anh | N | Herba Lactucae indicae | Lactuca indica L. – Asteraceae |
37 | Bồ hoàng | B | Pollen Typhae | Typha orientalis G. A. Stuart – Typhaceae |
38 | Bọ mắm
(Thuốc dòi) |
N | Herba Pouzolziae zeylanicae | Pouzolzia zeylanica (L.) Benn – Urticaceae |
39 | Bố chính sâm (Sâm bố chính) | N | Radix Abelmoschi
sagittifolii |
Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. – Malvaceae |
40 | Bồ kết (quả) | N | Fructus Gleditsiae australis | Gleditsia australis Hemsl. – Fabaceae |
41 | Bòng bong | N | Herba Lygodii | Lygodium flexuosum (L.) Sw. – Lygodiaceae |
42 | Bưởi bung | N | Radix et Folium Glycosmis | Glycosmis citrifolia (Willd) Lindl. – Rutaceae |
43 | Bướm bạc (Hồ điệp) | N | Herba Mussaendae pubenscentis | Mussaenda pubescens Ait.f. – Rubiaceae |
44 | Cà độc dược | N | Flos et Folium Daturae metelis | Datura metel L. – Solanaceae |
45 | Cà gai leo | N | Herba
Solani procumbensis |
Solanum procumbens Lour. – Solanaceae |
46 | Cam thảo | B | Radix et Rhizoma Glycyrrhizae | Glycyrrhiza spp. – Fabaceae |
47 | Cam thảo đất | N | Herba et radix Scopariae | Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae |
48 | Cam toại | B | Radix
Euphorbiae kansui |
Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae |
49 | Can khương | N | Rhizoma Zingiberis | Zingiber officinale Rose. – Zingiberaceae |
50 | Cảo bản | B | Rhizoma et Radix Ligustici chinensis | Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae |
51 | Cáp giới (Tắc kè) | N | Gekko | Gekko gekko Lin. – Gekkonidae |
52 | Cát căn | N | Radix Puerariae thomsonii | Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae |
53 | Cát cánh | B | Radix Platycodi grandiflori | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. -Campanulaceae |
54 | Cát sâm | B | Radix Mellettiae speciosae | Millettia speciosa Champ. – Fabaceae |
55 | Câu đằng | B – N | Ramulus cum unco Uncariae | Uncaria spp. – Rubiaceae |
56 | Câu kỷ tử | B | Fructus Lycii | Lycium barbarm.L – Solanaceae |
57 | Cẩu tích | N | Rhizoma Cibotii | Cibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae |
58 | Chè dây | N | Folium Ampelopsis | Ampelopsis cantoniensis (Hook, et Arn.) Planch. – Vitaceae |
59 | Chè đắng | N | Folium Ilexi kaushii | Ilex kaushue S.Y.Hu; Syn. Ilex kudingcha C.J Tseng – Aquifoliaceae |
60 | Chè vằng | N | Folium Jasmini subtriplinervis | Jasminum subtriplinerve Blume., Oleaceae |
61 | Chỉ thiên | N | Herba Elephantopi scarberis | Elephantopus scarber L. – Asteraceae |
62 | Chi tử | B – N | Fructus Gardeniae | Gardenia jasminoides Ellis. -Rubiaceae |
63 | Chỉ thực | B – N | Fructus
Aurantii immaturus |
Citrus aurantium L. – Rutaceae |
64 | Chỉ xác | B – N | Fructus Aurantii | Citrus aurantium L. – Rutaceae |
65 | Chút chít | N | Radix et Folium Rumicis | Rumex microcarpus Campd. – Polygonaceae |
66 | Cỏ ngọt | N | Herba Steviae | Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. – Asteraceae |
67 | Cỏ nhọ nồi | N | Herba Ecliptae | Eclipta prostrata (L.) Asteraceae |
68 | Cỏ sữa nhỏ lá | N | Herba Euphorbiae thymifoliae | Euphorbia thymifolia Burm. – Euphorbiaceae |
69 | Cỏ xước | N | Radix Achyranthis asperae | Achyranthes aspera L. – Amaranthaceae |
70 | Cốc tinh thảo | B | Flos Eriocauli | Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae |
71 | Cối xay | N | Herba Abutili indici | Abutilon indicum (L.) Sweet – Malvaceae |
72 | Côn bố | B | Herba Laminariae | Laminaria japonica Areschong. – Laminariaceae |
73 | Cốt khí củ | B – N | Radix
Polygoni cuspidati |
Polygonum cuspidatum Sieb. et zucc. – Polygonaceae |
74 | Cốt toái bổ | N | Rhizoma Drynariae | Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. – Polypodiaceae |
75 | Củ gai | N | Radix Boehmeriae niveae | Boehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae |
76 | Cù mạch | B – N | Herba Dianthi | Dianthus superbus L. – Caryophyllaceae |
77 | Cúc hoa | B – N | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae |
78 | Cúc tần | N | Radix et folium Plucheae indicae | Pluchea indica (L.) Less – Asteraceae |
79 | Dạ cẩm | N | Herba Hedyotidis capitellatae | Hedyotis capitellata Wall, ex G.Don – Rubiaceae |
80 | Dâm dương hoắc | B | Herba Epimedii | Epimedium brevicornum Maxim. – Berberidaceae |
81 | Dây đau xương | N | Caulis Tinosporae sinensis | Tinospora sinensis (Lour.) Merr. Menispermaceae |
82 | Dây tơ hồng | N | Herba Cuscutae | Cuscuta sp. – Convolvulaceae |
83 | Dây thìa canh | N | Herba Gymnemae
silvestris |
Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br.ex Schutt. – Ascle piadaceae |
84 | Diếp cá (Ngư tinh thảo) | N | Herba Houttuyniae cordatae | Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae |
85 | Diệp hạ châu | N | Herba Phyllanthi amari | Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. – Euphorbiaceae |
86 | Dừa cạn | N | Radix et Folium Catharanthi | Catharanthus roseus (L.) G. Don. – Apocynaceae |
87 | Dứa dại | N | Herba Pandanii | Pandanus tectorius So. – Pandanaceae. |
88 | Đại bi | N | Folium, ramulus et radix Camphora Blumeae | Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae |
89 | Đại hồi | N | Fructus Illicii veri | lllicium verum Hook.f. – Illiciaceae |
90 | Đại phúc bì | N | Pericarpium Arecae catechi | Arecae catechu L. – Arecaceae |
91 | Đại táo | B | Fructus Ziziphi jujubae | Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. – Rhamnaceae |
92 | Đại toán (Tỏi) | N | Bulbus Allii | Allium sativum L. – Alliaceae |
93 | Đại hoàng | B | Rhizoma Rhei | Rheum palmatum L, – Polygonaceae |
94 | Đạm đậu xị | B | Semen Sojae praeparatum | Sojae praeparatum L. – Fabaceae |
95 | Đạm trúc diệp | B – N | Herba Lophatheri | Lophatherum gracile Brongn. – Poaceae |
96 | Đan sâm | B | Radix Salviae miltiorrhizae | Salvia miltiorrhiza Bunge. – Lamiaceae |
97 | Đảng sâm bắc (Tố hoa đảng sâm | B | Radix Codonopsis | Codonopsis Pilosula (Franch.) – Campanulaceae |
98 | Đảng sâm bắc (Xuyên đảng sâm) | B | Radix Codonopsis | Codonopsis tangshen Olive.- Campanulaceae |
99 | Đảng sâm Việt Nam | N | Radix Codonopsis javanicae | Codonopsis javanica (Blume.) Hook.F. – Campanulaceae |
100 | Đăng tâm thảo | B | Medulla Junci effusi | Juncus effusus L. – Juncaceae |
101 | Đào nhân | B | Semen Pruni | Prunus persica L. – Rosaceae |
102 | Đậu đen | N | Semen Vignae cylindricae | Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae |
103 | Đậu quyển | N | Semen Vignae cylindricae praeparata | Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae |
104 | Địa cốt bì | B | Cortex Lycii chinensis radicis | Lycium chinense Mill. – Solanaceae |
105 | Địa du | B | Radix Sanguisorbae | Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae |
106 | Địa long | B – N | Pheretima | Pheretima sp. – Megascolecidae |
107 | Địa phu tử | B | Fructus Kochiae | Kochia scoparia (L.) Schrad. – Polygonaceae |
108 | Địa liền | N | Rhizoma Kaempferiae galangae | Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae |
109 | Đinh hương | B – N | Flos Syzygii aromatici | Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M.Perry – Myrtaceae |
110 | Đinh lăng | N | Radix Polysciacis | Polyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae |
111 | Đình lịch tử | B | 2 | Lepidium apetatum Willd. Crucipherae |
112 | Đỗ trọng | B | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae |
113 | Độc hoạt | B | Radix Angelicae pubescentis | Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae |
114 | Đơn lá đỏ(Đơn mặt trời) | N | Folium Excoecariae cochinchinensis | Excoecaria cochinchinensisLour. – Euphorbiaceae |
115 | Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu) | B – N | Radix Angelicae sinensis | Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae |
116 | Giảo cổ lam | N | Herba Gynostemmae | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino – Cucurbitaceae |
117 | Gối hạc | N | Radix Leeae rubrae | Leea rubra Blume ex Spreng. – Leeaceae. |
118 | Hà diệp (lá sen) | N | Folium Nelumbinis nuciferae | Nelumbo nucifera Gaertn – Nelumbonaceae |
119 | Hạ khô thảo | B – N | Spica Prunellae | Prunella vulgaris L. – Lamiaceae |
120 | Hà thủ ô đỏ | B – N | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson – Polygonaceae |
121 | Hà thủ ô trắng | N | Radix Streptocauli | Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. – Asclepiadaceae |
122 | Hải kim sa | B – N | Spora Lygodii | Lygodium japonium (Thunb.) Sw. – Schizaeaceae |
123 | Hải mã | N | Hippocampus | Hippocampus spp.Syngnathidae |
124 | Hải phong đằng | B | Caulis Piperis futokadsurae | Piper futokadsura Sieb et zucc – Piperaceae |
125 | Hải tảo
(Rong mơ) |
N | Herba Sargassi | Sargassum sp – Sargassaceae |
126 | Hạnh nhân | B | Semen Armeniacae amarum | Prunus armeniaca L. – Rosaceae |
127 | Hạt hẹ | B – N | Semen Allii | Allium tuberosum/ramosum – Alliaceae |
128 | Hạt bí ngô | N | Semen Cucurbitae | Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae |
129 | Hậu phác | B – N | Cortex Magnoliae officinalis | Magnolia officinalis Rehd.et Wils.
var. biloba Rehd.et Wils. – Magnoliaceae |
130 | Hậu phác nam (Quế rừng) | N | Cortex Cinnamomi iners | Cinnamomum iners Reinw.ex Blume – Lauraceae |
131 | Hoa đại | N | Flos Plumeriae rubrae | Plumeria rubra L.var. acutifolia(Poir.) Baliey – Apocynaceae |
132 | Hoắc hương | B | Herba Pogostemonis | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. – Lamiaceae |
133 | Hoài sơn | B – N | Tuber Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill – Dioscoreaceae |
134 | Hoàng bá | B | Cortex Phellodendri | Phellodendron chinenseSchneid. – Rutaceae |
135 | Hoàng bá nam (Núc nác) | N | Cortex Oroxyli indici | Oroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignontaceae |
136 | Hoàng cầm | B | Radix Scutellariae | Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae |
137 | Hoàng đằng | B – N | Caulis et Radix Fibraureae | Fibraurea tinctoria Lour. (Fibraurea recisa Pierre) – Menispemnaceae |
138 | Hoàng kỳ | B | Radix Astragali membranacei | Astragalus membranaceus(Fisch.) Bunge – Fabaceae |
139 | Hoàng liên | B – N | Rhizoma Coptidis | Coptis chinensis Franch. – Ranunculaceae |
140 | Hoàng nàn
(chế) |
N | Cotex Strychni wallichianae | Strychnos wallichiana Steud, ex. DC. – Loganiaceae |
141 | Hoàng tinh | B – N | Rhizoma Polygonati | Polygonatum kingianum Coll et Hemsl – Convallariaceae |
142 | Hoạt thạch | N | Talcum | Talcum |
143 | Hòe hoa | N | Flos Styphnolobii japonici | Styphnolobium japonicum (L.) Schott – Fabaceae |
144 | Hồng hoa | B | Flos
Carthami tinctorii |
Carthamus tinctorius L. – Asleraceae |
145 | Húng chanh | N | Folium Plectranthi amboinici | Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – Larniaceae |
146 | Hương gia bì | B – N | Cortex Periplocae radicis | Periploca sepium Bge. – Asclepiaceae |
147 | Hương nhu | N | Herba Ocimi | Ocimum spp. – Lamiaceae |
148 | Hương phụ | B – N | Rhizotna Cyperi | Cyperus rotundus L. – Cyperaceae |
149 | Huyền hồ | B | Tuber Corydalis | Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun C. Hsu)W.T.Wang – Fumariaceae |
150 | Huyền sâm | B – N | Radix Scrophulariae | Scrophularia buergeriana Miq. – Scrophulariaceae |
151 | Huyết dụ | N | Folium Cordylines | Cordyline terminalis Kunth var. ferrea Bak.- Dracaenaceae |
152 | Huyết giác | N | Lignum Dracaenae cambodianae | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae |
153 | Hy thiêm | N | Herba Siegesbeckiae | Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae |
154 | Ích mẫu | N | Herba Leonuri japonici | Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae |
155 | Ích trí nhân | B | Fructus Alpiniae oxyphyllae | Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae |
156 | Kê huyết đằng | N | Caulis Spatholobi suberecti | Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae |
157 | Kê nội kim | B – N | Endothelium Corneum Gigeriae Galli | Gallus gallus domesticusBrisson – Phasianidae |
158 | Kha tử | B | Fructus Terminaliae chebulae | Terminalia chebula Retz. – Combretaceae |
159 | Khiếm thực | B | Semen Euryales | Euryale ferox Salisb. – Nymphaeaceae |
160 | Khiên ngưu (Hắc sửu,
Bạch sửu) |
N | Semen Ipomoeae | Ipomoea purpurea (L.) Roth – Convolvulaceae |
161 | Khổ sâm | N | Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis | Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae |
162 | Khổ qua | N | Fructus Momordicae charantiae | Momordica charantia L. – Curcubitaceae |
163 | Khoản đông hoa | B | Flos Tussilaginis farfarae | Tussilago farfara L. – Asteraceae |
164 | Khương hoàng | N | Rhizoma Curcumae longae | Curcuma longa L. – Zingiberaceae |
165 | Khương hoạt | B | Rhizoma et Radix Notopterygii | Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang – Apiaceae |
166 | Kim anh | B – N | Fructus Rosae laevigatae | Rosa laevigata Michx, – Rosaceae |
167 | Kim ngân
(cuộng) |
B – N | Caulis cum folium Lonicerae | Lonicera japonica Thunb;
L. dasystyla Rehd; L. confusa DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae |
168 | Kim ngân hoa | B – N | Flos Lonicerae | Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae |
169 | Kim tiền thảo | N | Herba Desmodii
styracifolii |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. – Fabaceae |
170 | Kinh giới | N | Herba Elsholtziae ciliatae | Elsholtzia ciliata Thunb. – Lamiaceae |
171 | La bạc tử | B – N | Semen Raphani sativi | Raphanus sativus L. – Brassicaceae |
172 | La hán | B | Fructus Momordicae grosvenorii | Momordica grosvenoriumSwingle.- Cucurbitaceae |
173 | Lá khôi | N | Folium Ardisiae | Ardsia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae |
174 | Lá lốt | N | Herba Piperis lolot | Piper lolot C.DC. – Piperaceae |
175 | Lá móng | N | Folium Lawsoniae | Lawsonia inermis L. – Lythraceae |
176 | Lá mỏ quạ | N | Folium Maclurae cochinchinensis | Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae |
177 | Lá muồng trâu | N | Folium Cassiae alatae | Cassia alata L.-Fabaceae |
178 | Lạc tiên | N | Herba Passiflorae foetidae | Passiflora foetida L. – Passifloraceae |
179 | Lai phục tử | N | Semen Raphani sativi | Raphanus sativus L. Brassicaceae |
180 | Lệ chi hạch | N | Semen Litchi | Litchi chinensis Sonn. – Sapindaceae |
181 | Liên kiều | B | Fructus Forsythiae suspensae | Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceac |
182 | Liên nhục | N | Semen Nelumbinis nuciferae | Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae |
183 | Liên tâm | N | Embryo Nelumbinis nuciferae | Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae |
184 | Liên tu | N | Stamen Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae |
185 | Linh chi | B – N | Ganoderma | Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. – Ganodermataceae |
186 | Lô cam thạch | B | Calamina | Calamina |
187 | Lô căn | B | Rhizoma Phragmitis | Phragmites communis Trin. – Poaceae |
188 | Lô hội | N | Aloe | Aloe vera L. – Asphodelaceae |
189 | Lộc nhung | N | Cornu Cervi Pantotrichum | Cervus nippon Temminck |
190 | Long cốt | B | Os Draconis | Os Draconis |
191 | Long đởm
thảo |
B | Radix et rhizoma Gentianae | Gentiana spp. – Gentianaceae |
192 | Long não | N | Folium et lignum Cinnamomi camphorae | Cinnamomum camphora (L) Presl. – Lauraceae |
193 | Long nhãn | N | Arillus Longan | Dimocarpus longan Lour. – Sapindaccae |
194 | Lục thần khúc | B – N | Masa medicata fermentata | Massa medicata fermentala |
195 | Lưu hoàng | N | Sulfur | Sulfur |
196 | Mã đề | N | Folium Plantaginis | Plantago major L. – Plantaginaceae |
197 | Ma hoàng | B | Herba Ephedrae | Ephedra sp. – Ephedraceae |
198 | Ma hoàng căn | B | Rhizoma Ephedrae | Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae |
199 | Mã tiền | B – N | Semen Strychni | Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae |
200 | Mạch môn | B – N | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl, – Asparagaceae |
201 | Mạch nha | B | Fructus Hordei germinatus | Hordeum vulgare L. – Poaceae |
202 | Mạn kinh tử | B – N | Fructus
Viticis trifoliae |
Vitex trifolia L. – Verbenaceae |
203 | Mẫu kinh
(Ngũ trảo lá có răng cưa) |
N | Folium Viticis negundo | Vitex negundo L. – Verbenaceae |
204 | Mần trầu | N | Herba eleusinis indicae | Eleusine indica (L.) Gaertn.f – Poaceae |
205 | Mật mông hoa | B | Flos Buddlejae officinalis | Buddleja officinalis Maxim. – Loganiaceae |
206 | Mật ong | N | Mel | Mel |
207 | Mẫu đơn bì | B | Cortex Paeoniae suffruticosae radicis | Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae |
208 | Mẫu lệ | N | Concha Ostreae | Ostrea gigas Thunberg. – Ostreidae |
209 | Mía dò | N | Rhizoma Costi | Costus specious (Koenig) Smith – Costaceae |
210 | Miết giáp | B – N | Carapax Trionycis | Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae |
211 | Mơ tam thể | N | Herba Paederiae lanuginosae | Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae |
212 | Mỏ quạ | N | Herba Maclurae cochinchinensis | Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae |
213 | Mộc hương | B | Radix Saussureae lappae | Saussurea lappa Clarke. – Asteraceae |
214 | Mộc qua | B | Fructus Chaenomelis speciosae | Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – Rosaceae |
215 | Mộc thông | B – N | Caulis Clematidis | Clematis armandii Franch. – Ranunculaceae |
216 | Một dược | B | Myrrha | Commiphora myrrha (Nees) Engl. – Burseraceae |
217 | Mù u | N | Calophylli inophylli | Calophyllum inophyllum L. – Clusiaceae |
218 | Muống biển | N | Herba Ipomoeae pescaprae | Ipomoea pescaprae (L.) Sweet.- Convolvulaceae |
219 | Mướp đắng (Khổ qua) | N | Herba Momordicae charantiae | Momordica charantia L. – Cucurbitaceae |
220 | Mướp gai (ráy gai) | N | Rhizoma Lasiae spinosae | Lasia spinosa Thw. – Araceae |
221 | Nga truật | N | Rhizoma Curcumae zedoariae | Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe – Zingiberaceae |
222 | Ngải cứu
(ngải diệp) |
N | Herba Artemisiae vulgaris | Artemisia vulgaris L. – Asteraceae |
223 | Ngấy hương | N | Herba Rubi conchinchinensis | Rubus conchinchinesis Tratt. – Rosaceae |
224 | Ngô công | B – N | Scolopendra | Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae |
225 | Ngô thù du | B | Fructus Evodiae rutaecarpae | Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley – Rutaceae |
226 | Ngọc trúc | B – N | Rhizoma Polygonati odorati | Polygonation odoratum (Mill.) Druce – Convallariaceae |
227 | Ngũ bội tử | B – N | Galla chinensis | Schlechtendalia chinensis Bell. |
228 | Ngũ gia bì chân chim | B – N | Cortex Schefflerae heptaphyllae | Scheflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae |
229 | Ngũ gia bì nam (Mạn kinh) | N | Cortex Viticis heterophyllae | Vitex heterophylla Roxb. – Verbenaceae |
230 | Ngũ gia bì gai | B – N | Cortex
Acanthopanacis trifoliati |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. – Araliaceae |
231 | Ngũ linh chi | B – N | Faeces Trogopteri | Trogopterus xanthipes Milne Edwrds, – Petauristidae |
232 | Ngũ vị tử | B – N | Fructus Schisandrae chinensis | Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. – Schisandraceae |
233 | Ngưu bàng tử | B – N | Semen Arctii lappae | Arctium lappa L. – Asteraceae |
234 | Ngưu tất | B – N | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume. – Amaranthaceae |
235 | Nha đảm tử | B | Fructus Bruceae | Brucea javanica (L.) Merr. – Simarubaceae |
236 | Nhân sâm | B | Rhizoma et Radix Ginseng | Panax ginseng C.A.Mey – Araliaceae |
237 | Nhân trần | N | Herba Adenosmatis caerulei | Adenosma caeruleum R.Br. – Scrophulariaceae |
238 | Nhũ hương | B | Gummi resina Olibanum | Boswellia carterii Birdw. – Burseraceae |
239 | Nhục đậu khấu | B – N | Semen Myristicae | Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae |
240 | Nhục thung dung | B | Herba Cistanches | Cistanche deserticola Y. C. Ma – Orobanchaceae |
241 | Nữ trinh tử | B | Fructus Ligustri | Ligustrum lucidum L. – Fabaceae |
242 | Ô rô | N | Herba et radix Acanthi ilicifolii | Acanthus ilicifolius L, – Acanthaceae |
243 | Ô tặc cốt | N | Os Sepiae | Sepia escalenta Hoyle – Sepiidae |
244 | Ô dược | B | Radix Linderae | Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. – Lauraceae |
245 | Ô mai | N | Fructus Armeniacae praeparatum | Prunus armeniaca L. – Rosaceae |
246 | Ổi | N | Folium Psidii guajavae | Psidium guajava L.- Myrtaceae |
247 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) | B | Fructus Psoraleae corylifoliae | Psoralea corylifolia L. – Fabaceac |
248 | Phác tiêu | N | Natrium Sulfuricum | Natrium sulfuricum |
249 | Phan tả diệp | B | Folium Casside angustifoliae | Cassia angustifolia Vahl. Caesalpiniaceae |
250 | Phật thủ | N | Fructus Citri medicae | Citrus medica L.
var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. – Rutaceae |
251 | Phèn chua
(bạch phàn) |
N | Alumen | Sulfas Alumino potassicus |
252 | Phòng kỷ | B | Radix Stephaniae tetrandrae | Stephania tetrandra S. Moore – Menispermaceae |
253 | Phòng phong | B | Radix Saposhnikoviae divaricatae | Saposhnikovia divaricata(Turcz.) Schischk.- Apiaceae |
254 | Phù bình | N | Herba Pistiae | Pistia stratiotes L. – Araceae |
255 | Phụ tử (chế) | B – N | Radix Aconiti lateralis praeparata | Aconitum carmichaeli Debx. – Ranunculaceae |
256 | Phúc bồn tử | B – N | Fructus Rubi alceaefolii | Rubus alceaefolius Poir. – Rosaceae |
257 | Phục thần | B | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf. – Polyporaceae |
258 | Qua lâu nhân | B | Semen Trichosanthis | Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae |
259 | Quả xộp (trâu cổ) | N | Fructus Fici Pumilae | Ficus Pumila L. – Moraccae |
260 | Quán chúng | B | Rhizoma Cyrtomii fortunei | Cyrtomium fotunei J.Smi – Polypodiaccae |
261 | Quất hạch | N | Semen Citri reticulatae | Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae |
262 | Quất hồng bì | N | Fructus
Clausenae lansii |
Clausena lansium (Lour) Skeels. – Rutaceae |
263 | Quế chi | N | Ramulus Cinnamomi | Cinnamomum sp. – Lauraceae |
264 | Quế nhục | N | Cortex Cinnamomi | Cinnamomum spp. – Lauraceae |
265 | Quy bản | B – N | Carapax Testudinis | Testudo elongata Blyth – Testudinidae |
266 | Rau má | N | Herba Centellae asiaticae | Centella asiatica Urb. – Apiaceae |
267 | Râu mèo | N | Herba Orthosiphonis spiralis | Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae |
268 | Râu ngô | N | Styli et Stigmata
Maydis |
Zea mays L. – Poaceae |
269 | Rau sam | N | Herba Portulacae oleraceae | Portulaca oleracea L. – Portulacaceae |
270 | Rễ nhàu | N | Radix Morindae
citrifoliae |
Morinda citrifolia L.- Rubiaceae |
271 | Riềng | N | Rhizoma Alpiniae officinari | Alpinia officinarurn Hance. Zingiberaceae |
272 | Sa nhân | B – N | Fructus Amomi | Amomum spp. – Zingiberaceae |
273 | Sa sâm | B | Radix Glehniae | Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae |
274 | Sài hồ bắc | B | Radix Bupleuri | Bupleurum spp. – Apiaceae |
275 | Sài hồ nam | N | Radix et Folium
Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae |
276 | Sài đất | N | Herba Wedeliae | Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. – Asteraceae |
277 | Sâm cau | N | Rhizoma Curculiginis | Curculigo orchtaides Gaertn. – Curculigonaceae |
278 | Sâm đại hành | N | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae |
279 | Sâm ngọc linh | N | Rhizoma et Radix
Panacis Vietnamensis |
Panax Vietnamensis Ha et Grushv. – Araliaceae |
280 | Sim | N | Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae | Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk – Myrtaceae |
281 | Sinh địa | B – N | Radix Rehmanniae glutinosae | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae |
282 | Sinh khương | N | Rhizoma Zingiberis recens | Zingiber officinale Rose. – Zingiberaceae |
283 | Sói rừng | N | Herba Sarcandrae glabrae | Sarcandra glabra – Chloranthaceae. |
284 | Sơn thù | B | Fructus
Corni officinalis |
Cornus officinalis Sieb, et Zucc. – Cornaceae |
285 | Sơn tra | B – N | Fructus Mali | Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae |
286 | Sử quân tử | B – N | Fructus Quisqualis | Quisqualis indica L. – Combretaceae |
287 | Tam lăng | B | Rhizoma Sparganii | Sparganium stoloniferum Buch. Ham. – Sparganiaceae |
288 | Tam thất | B | Radix Panasis notoginseng | Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen – Araliaceae |
289 | Tầm xoong | N | Herba Atalaniae | Atalania buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae |
290 | Tầm xuân | N | Herba Rosae multiflorae | Rosa multiflora Thunb. – Rosaceae |
291 | Tân di | B | Flos Magnoliae
liliflorae |
Magnolia liliflora Dear.– Magnoliaceae |
292 | Tần giao | B | Radix Gentianae macrophyllae | Gentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae |
293 | Tang bạch bì | B – N | Cortex Mori albae radicis | Morus alba L. – Moraceae |
294 | Tang chi | N | Ramulus Morri albae | Morus alba L. – Moraceae |
295 | Tang diệp | N | Folium Mori albae | Morus alba L. – Moraceae |
296 | Tang ký sinh | N | Herba Loranthi gracilifolii | Loranthus gracilifolius Schult. – Loranthaceae |
297 | Tang phiêu tiêu | B – N | Cotheca Mantidis | Mantis religiosa L. – Mantidae |
298 | Tang thầm (quả dâu) | B – N | Fructus Mori albae | Morus alba L. – Moraceae |
299 | Tạo giác thích | B – N | Spina Gledischiae australis | Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae |
300 | Táo nhân | B – N | Semen Ziziphi mauritianae | Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae |
301 | Tế tân | B | Radix et Rhizoma Asari | Asarum heterotropoides Kitag. – Aristolochiaceae |
302 | Thạch cao | N | Gypsum fibrosum | Gypsum fibrosum |
303 | Thạch hộc | B – N | Herba Dendrobii | Dendrobium spp. – Orchidaceae |
304 | Thạch lưu bì | N | Pericarpium Punicae Granati | Punica granatium L. – Punicaceae |
305 | Thạch quyết minh | N | Concha Haliotidis | Haliotis sp. – Haliotidae |
306 | Thạch vĩ | B – N | Herba pyrrosiae linguae | Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell – Polypodiaceae |
307 | Thạch xương bồ | B – N | Rhizoma Acori graminei | Acorus gramineus Soland. – Araceae |
308 | Thăng ma | B | Rhizoma Cimicifugae | Cimicifuga sp. – Ranunculaceae |
309 | Thần sa | B | Sinnabaris |
310 | Thanh bì | B – N | Pericarpium Citri reticulatae viridae | Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae |
311 | Thanh táo | N | Herba Justiciae | Justicia gendarussa L – Acanthaceae |
312 | Thanh tương
tử |
N | Semen Celosiae | Celosia argentea L. – Amaranthaceae |
313 | Thảo quả | N | Fructus
Amomi aromatici |
Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae |
314 | Thảo quyết minh | N | Semen Cassiae torae | Cassia tora L. – Fabaceae |
315 | Thị đế | B – N | Calyx Kaki | Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae |
316 | Thiên hoa phấn | B | Radix Trichosanthis | Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae |
317 | Thiên ma | B | Rhizoma Gastrodiae elatae | Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae |
318 | Thiên môn đông | B – N | Radix Asparagi cochinchinensis | Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr. – Asparagaceae |
319 | Thiên nam tinh | N | Rhizoma Arisaemae | Arisaema balansae Engl..- Araceae |
320 | Thiên niên kiện | N | Rhizoma Homalomenae occultae | Homalomena occulta (Lour.) Schott – Araccae |
321 | Thổ hoàng
liên |
B – N | Rhizoma Thalictri foliolosi | Thalictrum foliolosum DC. – Ranunculaceae |
322 | Thổ bối mẫu | B | Bulbus Pseudolaricis | Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaccae |
323 | Thổ phục linh | N | Rhizoma Smilacis glabrae | Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae |
324 | Thỏ ty tử | B | Semen Cuscutae | Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae |
325 | Thông thảo | B | Medulla Tetrapanacis | Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – Araliaceae |
326 | Thủ cung
(Thạch sùng) |
N | Scorpio Hemidactyli | Hemidactylus frenatus Schlegel- Gekkonidae |
327 | Thục địa | B – N | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae |
328 | Thương lục | B – N | Radix Phytolaccae | Phytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae |
329 | Thương nhĩ tử
(Ké đầu ngựa) |
B – N | Fructus Xanthii strumarii | Xanthium strumarium L. – Asteraceae |
330 | Thương truật | B | Rhizoma Atractylodis | Atractylodes lancea (Thunb.) DC. – Asteraceae |
331 | Thủy xương bồ | N | Rhizoma Acori calami | Acorus calamus L. – Araceae |
332 | Thuyền thoái | B – N | Periostracum Cicadae | Crytotympana pustulataFabricius – Cicadidae |
333 | Tiên hạc thảo | B – N | Herba Agrimoniae | Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. – Rosaceae |
334 | Tiền hồ | B | Radix Peucedani | Peucedanum spp. – Apiaceae |
335 | Tiểu hồi | B – N | Fructus Foeniculi | Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae |
336 | Tiểu kế | B – N | Radix Cirsii segenti | Cirsium segetum Bunge – Asteraceae |
337 | Tiểu mạch | N | Fructus Tritici aestivi | Triticum aestivum L. – Poaceae |
338 | Tô mộc | N | Lignum sappan | Caesalpinia sappan L. – Fabaceae |
339 | Tô ngạnh | N | Caulis Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae |
340 | Tô tử (Tía tô hạt) | N | Semen Perillae frutescensis | Perilla frutescens (L.) Britt. – Larniaceae |
341 | Tô diệp | N | Folium Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae |
342 | Toàn phúc hoa | B | Flos Inulae | Inula japonica Thunb. – Asteraceae |
343 | Toàn yết | B – N | Scorpio | Buthus martensii Karsch. – Buthidae |
344 | Trắc bách diệp | B – N | Cacumen Platycladi | Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae |
345 | Trạch tả | N | Rhizoma Alismatis | Alisma plantago-aquatica L. var. orientate (Sammuels) Juzep. – Alismataceae |
346 | Tràm | N | Ramulus cum Folium Melaleucae | Melaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae |
347 | Trâm bầu | N | Folium et Cortex Combreti quadrangulae | Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae |
348 | Trần bì | B – N | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae |
349 | Trân châu mẫu | N | Margarita | Pteria martensii Dunker, – Pteridae |
350 | Trầu không | N | Folium Piperis betle | Piper betle L. – Piperaceae |
351 | Tri mẫu | B | Rhizoma
Anemarrhenae |
Anemarrhena asphodeloidesBge. – Liliaceae |
352 | Trinh nữ (xấu hổ) | N | Herba Mimosae pudicae | Mimosa pudica L. – Mimosaceae |
353 | Trinh nữ hoàng cung | N | Folium Crini latifolii | Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae |
354 | Trư linh | B | Polyporus | Polyporus umbellatus (Pers.) Fries – Polyporaceae |
355 | Trúc diệp (Lá
tre) |
N | Folium Bambusae vulgaris | Bambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl – Poaceae |
356 | Trúc nhự | B – N | Caulis
bambusae in teaniis |
Bambusa sp; Phyllostachys sp Poaceae |
357 | Trung quân | N | Herba Ancistrocladi | Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr.- Ancistrocladaceae |
358 | Tử thảo | B | Radix Lithospermi | Lithospermum erythrorhizonSieb, et Zucc. – Boraginaceae |
359 | Tử uyển | B | Radix et Rhizoma
Asteris |
Aster tataricus L.f. – Asteraceae |
360 | Tục đoạn | B – N | Radix Dipsaci | Dipsacus japonicus Miq. -Dipsacaceae |
361 | Tỳ bà diệp | B – N | Folium Eriobotryae japonicae | Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae |
362 | Tỳ giải | B – N | Rhizoma Dioscoreae | Dioscorea
septembolaThunb.,D. futschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino – Dioscoreaceae |
363 | Uất kim | N | Radix Curcumae | Curcuma longa L. – Zingiberaceae |
364 | Uất lý nhân | B-N | Semen Pruni | Prunus humilis Bge |
365 | Uy linh tiên | B | Radix et Rhizoma Clematidis | Clematis chinensis Osbeck. – Ranunculaceae |
366 | Vàng đắng | N | Caulis Coscinii fenestrati | Coscinium fenestratum(Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae |
367 | Viễn chí | B | Radix Polygalae | Polygala spp. – Polygalaceae |
368 | Vỏ đỗ xanh | N | Pericapium Semen Vignae aurei | Vigna aureus Roxb. – Fabaceae |
369 | Vọng cách | N | Folium Premnae corymbosae | Premna corymbosa Rottl. Ex Willd. – Verbenaceae |
370 | Vông nem | N | Folium Erythrinae | Erythrina variegata L. – Fabaceae |
371 | Vú bò | N | Herba Fici | Ficus heterophyllus L, – Moraceae |
372 | Vừng đen | N | Semen Sesami | Sesamum indicum L. – Pedaliaceae |
373 | Vương bất lưu hành | B – N | Semen Vaccariae | Vaccaria segetalis NeckCarryophylaceae |
374 | Vương tôn (Gắm) | N | Caulis et Radix Gneti montani | Gnetum montanum Mgf. – Gnetaceae |
375 | Xạ can | N | Rhizoma
Belamcandae |
Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae |
376 | Xạ hương | B-N | Moschus | Moschus moschiferus L.Cervidae |
377 | Xà sàng tử | B – N | Fructus Cnidii | Cnidium monnieri (L) Cuss – Apiaceae |
378 | Xa tiền tử | B – N | Semen Plantaginis | Plantago major L. – Plantaginaceae |
379 | Xạ đen | N | Herba Ehretiae asperulae | Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae |
380 | Xích đồng nam | N | Herba Clerodendri infortunati | Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae |
381 | Xích thược | B | Radix Paeoniae | Paeonia lactiflora Pall – Ranunculaceae |
382 | Xoan nhừ | N | Cortex
Choerospondiacis |
Choerospondias axillaris |
383 | Xuyên bối mẫu | B | Bulbus Fritillariae | Fritillaria cirrhosa D. Don – Liliaceae |
384 | Xuyên khung | B – N | Rhizoma Ligustici wallichii | Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae |
385 | Xuyên luyện
tử |
B | Fructus Meliae toosendan | Melia toosendan Sid. Et Zuce L. – Melíaceae |
386 | Xuyên tâm
liên |
B – N | Herba Andrographitis paniculatae | Andrographis paniculata Burun.f. – Acanthaceae |
387 | Xuyên tiêu | B – N | Fructus Zanthoxyli | Zanthoxylum spp. – Rutaceae |
388 | Ý dĩ | B – N | Semen Coicis | Coix lachryma-jobi L. – Poaceae |
*Ghi chú:
B:chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài
N:chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước
Để lại một phản hồi